Có 2 kết quả:
操練 thao luyện • 操练 thao luyện
phồn thể
Từ điển phổ thông
thao luyện, luyện tập
Từ điển trích dẫn
1. Huấn luyện, tập luyện. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Thử thì Khổng Minh bệnh hảo đa thì, mỗi nhật thao luyện nhân mã, tập học bát trận chi pháp, tận giai tinh thục” 此時孔明病好多時, 每日操練人馬, 習學八陣之法, 盡皆精熟 (Đệ cửu thập cửu hồi) Bấy giờ Khổng Minh bệnh khỏe đã lâu, hằng ngày luyện tập quân mã, dạy phép bát trận, đều đã tinh thục cả.
2. Học tập.
2. Học tập.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tập tành nhiều lần cho giỏi về võ nghệ.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
giản thể
Từ điển phổ thông
thao luyện, luyện tập
Bình luận 0